Appearance: | Light brown yellow powder | Grade: | Food grade/agricultural |
---|---|---|---|
Part Used: | Shell | Solubility: | Water soluble |
Spec: | Deacetylation Degree 80%-90% | Application: | Food, agriculture field |
Shelf Life: | 2 years | Sample: | 10-20g |
Nhập xưởng bán buôn Chitosan chất lượng thực phẩm Chitosan hòa tan trong nước Chitosan bột Chitosan Giá
Chitosan là một polysaccharide tuyến tính tự nhiên có nguồn gốc từ chitin, thành phần cấu trúc trong vỏ giáp (tôm, cua, tôm hùm) và các thành tế bào nấm.Chitin chuyển thành chitosan, đạt được tính chất gắn kết sinh học, kháng khuẩn và phân hủy sinh học độc đáo.
Tính chất và lợi ích của bột Chitosan
A. Sức khỏe và Dinh dưỡng
✔ Kiểm soát cân nặng ️ Liên kết với chất béo trong thực phẩm, làm giảm lượng calo hấp thụ (được FDA chấp thuận để kiểm soát cholesterol).
✔ Chữa lành vết thương Nhanh chóng tái tạo mô (được sử dụng trong băng thuốc).
✔ Hiệu ứng tiền sinh học hỗ trợ vi sinh vật ruột bằng cách thúc đẩy sự phát triển của Lactobacillus.
B. Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm
Chất bảo quản tự nhiên kéo dài tuổi thọ của trái cây / thịt bằng cách ức chế nấm mốc / vi khuẩn.
Nâng cao khả năng miễn dịch của thực vật ️ Xúc đẩy phản ứng phòng thủ trong cây trồng.
C. Mỹ phẩm & Chăm sóc da
Giữ độ ẩm ️ Hình thành một lớp màng thở để ngăn ngừa mất nước qua lớp vỏ.
Chống mụn
D. Ứng dụng môi trường
Làm sạch nước ️ Liên kết với kim loại nặng (ví dụ: chì, thủy ngân) trong nước thải.
Bao bì có thể phân hủy sinh học thay thế cho nhựa tổng hợp
Thể loại |
Mức độ deacetylation |
Trọng lượng phân tử |
Độ nhớt |
1Chitosan công nghiệp |
80% |
20,000 đến 3,000,000 |
20cps đến 3000cps |
2Chitosan cấp nông nghiệp |
80% |
20,000 đến 3,000,000 |
20cps đến 3000cps |
3Chitosan cấp thực phẩm |
85% đến 90% |
20Từ 2000 đến 200000 |
20cps đến 200cps |
4. Chitosan chất lượng mỹ phẩm |
85% |
50,000 đến 100,000 |
50cps đến 100cps (Lãng trong nước hoặc không hòa tan trong nước) |